Đọc nhanh: 知书达礼 (tri thư đạt lễ). Ý nghĩa là: có tri thức; hiểu lễ nghĩa.
知书达礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tri thức; hiểu lễ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知书达礼
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 多 看书 就 有 知识
- Đọc nhiều sách sẽ có kiến thức.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
知›
礼›
达›