Đọc nhanh: 藏品 (tàng phẩm). Ý nghĩa là: đồ cất giữ. Ví dụ : - 私人藏品 của cải riêng tây; của riêng.
藏品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cất giữ
收藏的物品
- 私人 藏品
- của cải riêng tây; của riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏品
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 的 收藏品 非常 瑰奇
- Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
藏›