部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thảo (艹) Nhật (日) Đại (大) Mã (马)
Các biến thể (Dị thể) của 蓦
驀
蓦 là gì? 蓦 (Mạch). Bộ Thảo 艸 (+10 nét), mã 馬 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨丨フ一一一ノ丶フフ一). Ý nghĩa là: 1. bỗng nhiên, 2. lên ngựa, 3. siêu việt. Chi tiết hơn...