Đọc nhanh: 蒙骗 (mông phiến). Ý nghĩa là: lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; đánh lừa; chơi khăm; phỉnh; phỉnh gạt; gạt, bịt mắt. Ví dụ : - 我的乔装确实蒙骗了他! Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
蒙骗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; đánh lừa; chơi khăm; phỉnh; phỉnh gạt; gạt
欺骗; 做骗人的勾当, 捣蛋
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
✪ 2. bịt mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙骗
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›
骗›