Đọc nhanh: 发蒙 (phát mông). Ý nghĩa là: vỡ lòng; dạy vỡ lòng. Ví dụ : - 发蒙读物。 sách dạy vỡ lòng.
发蒙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ lòng; dạy vỡ lòng
旧时指教少年、儿童开始识字读书
- 发蒙 读物
- sách dạy vỡ lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发蒙
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 发蒙 读物
- sách dạy vỡ lòng.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
蒙›