Đọc nhanh: 明星荟萃的演出 (minh tinh hội tụy đích diễn xuất). Ý nghĩa là: Cuộc biểu diễn của các ngôi sao.
明星荟萃的演出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc biểu diễn của các ngôi sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明星荟萃的演出
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
明›
星›
演›
的›
荟›
萃›