萃萃蝇 cuì cuì yíng
volume volume

Từ hán việt: 【tụy tụy dăng】

Đọc nhanh: 萃萃蝇 (tụy tụy dăng). Ý nghĩa là: muỗi xê-xê; ruồi vòi nhọn tsetse; ruồi tzetze (loài ruồi vùng nhiệt đới Châu Phi mang và truyền bệnh, đặc biệt là chứng ngủ thiếp khi châm vào người và động vật).

Ý Nghĩa của "萃萃蝇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萃萃蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. muỗi xê-xê; ruồi vòi nhọn tsetse; ruồi tzetze (loài ruồi vùng nhiệt đới Châu Phi mang và truyền bệnh, đặc biệt là chứng ngủ thiếp khi châm vào người và động vật)

昆虫,身体长一厘米左右,口器很尖,能刺破人或动物的皮肤,吸食血 液主要产在非洲 (英:tsetse fly) Xem: 〖舌蝇〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萃萃蝇

  • volume volume

    - 荟萃一堂 huìcuìyītáng

    - sum họp một nhà

  • volume volume

    - 近日 jìnrì 显得 xiǎnde 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 工作 gōngzuò 累得蕉萃 lèidéqiáocuì

    - Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 分手 fēnshǒu hòu 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.

  • volume volume

    - 出类拔萃 chūlèibácuì

    - xuất chúng.

  • volume volume

    - 荟萃 huìcuì

    - hội tụ.

  • volume volume

    - 人才 réncái 荟萃 huìcuì

    - nhân tài tụ hợp

  • volume volume

    - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý , Tuý , Tuỵ
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYOJ (廿卜人十)
    • Bảng mã:U+8403
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dăng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIRLU (中戈口中山)
    • Bảng mã:U+8747
    • Tần suất sử dụng:Cao