Đọc nhanh: 旷费 (khoáng phí). Ý nghĩa là: hoang phí; phí phạm; lãng phí. Ví dụ : - 旷费时间。 hoang phí thời gian.
旷费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang phí; phí phạm; lãng phí
浪费
- 旷费时间
- hoang phí thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷费
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 旷费时间
- hoang phí thời gian.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
费›