Đọc nhanh: 荒功废业 (hoang công phế nghiệp). Ý nghĩa là: bỏ công bỏ việc.
荒功废业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ công bỏ việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒功废业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
功›
废›
荒›