Đọc nhanh: 抛荒 (phao hoang). Ý nghĩa là: ruộng bỏ hoang; ruộng hoang, phí nghề (có nghề nghiệp mà không vận dụng).
抛荒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng bỏ hoang; ruộng hoang
土地不继续耕种,任它荒芜
✪ 2. phí nghề (có nghề nghiệp mà không vận dụng)
(学业、业务) 荒废
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛荒
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
荒›