Đọc nhanh: 旷废 (khoáng phế). Ý nghĩa là: bỏ; nhỡ; lỡ, sơ khoáng. Ví dụ : - 旷废学业。 lỡ việc học.
旷废 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; nhỡ; lỡ
耽误,荒废
- 旷废学业
- lỡ việc học.
✪ 2. sơ khoáng
荒废
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷废
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 他 因为 旷工 三天 被 开除 了
- Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.
- 他们 把 他 当成 了 一个 废物
- Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
旷›