旷废 kuàng fèi
volume volume

Từ hán việt: 【khoáng phế】

Đọc nhanh: 旷废 (khoáng phế). Ý nghĩa là: bỏ; nhỡ; lỡ, sơ khoáng. Ví dụ : - 旷废学业。 lỡ việc học.

Ý Nghĩa của "旷废" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旷废 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ; nhỡ; lỡ

耽误,荒废

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旷废学业 kuàngfèixuéyè

    - lỡ việc học.

✪ 2. sơ khoáng

荒废

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷废

  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • volume volume

    - 旷废学业 kuàngfèixuéyè

    - lỡ việc học.

  • volume volume

    - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • volume volume

    - 因伤 yīnshāng fèi le 武功 wǔgōng

    - Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.

  • volume volume

    - yīn 意外 yìwài fèi le 双腿 shuāngtuǐ

    - Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 旷工 kuànggōng 三天 sāntiān bèi 开除 kāichú le

    - Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当成 dàngchéng le 一个 yígè 废物 fèiwù

    - Họ đã coi anh ta như một kẻ vô dụng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 旷课 kuàngkè bèi 通知 tōngzhī 家长 jiāzhǎng

    - Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao