Đọc nhanh: 荒古 (hoang cổ). Ý nghĩa là: thái cổ; thời hoang cổ. Ví dụ : - 荒古世界 thế giới thái cổ
荒古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái cổ; thời hoang cổ
太古
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒古
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
荒›