Đọc nhanh: 植被荒废 (thực bị hoang phế). Ý nghĩa là: thảm thực vật thu hẹp.
植被荒废 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm thực vật thu hẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植被荒废
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 山上 的 植被 非常 浓郁
- Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
植›
荒›
被›