Đọc nhanh: 对照 (đối chiếu). Ý nghĩa là: đối chiếu, so sánh. Ví dụ : - 俄汉对照 đối chiếu Nga Hán. - 把译文对照原文加以修改。 đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.. - 你拿这个标准对照一下自己,看看差距有多大。 anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
对照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu
互相对比参照
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
✪ 2. so sánh
(人或事物) 相比;对比
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
So sánh, Phân biệt 对照 với từ khác
✪ 1. 对照 vs 对比
"对比" vừa là động từ, vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "对照" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对照
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 我方 已 向 对方 照会
- Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 老师 对 学生 非常 关照
- Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
照›