Đọc nhanh: 比例 (tỉ lệ). Ý nghĩa là: tỉ lệ; số lượng, tỷ lệ, tỷ lệ. Ví dụ : - 在我们班,女生的比例较大。 Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.. - 在这里,女生的比例是60%。 Ở đây tỷ lệ nữ sinh là 60%.. - 男生和女生的比例是2:3。 Tỷ lệ nam và nữ là 2:3
比例 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ; số lượng
部分在整体中占的数量
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 在 这里 , 女生 的 比例 是 60
- Ở đây tỷ lệ nữ sinh là 60%.
✪ 2. tỷ lệ
两个数的倍数关系
- 男生 和 女生 的 比例 是 2 3
- Tỷ lệ nam và nữ là 2:3
- 老师 和 学生 的 比例 是 1 8
- Tỷ lệ giữa giáo viên và học sinh là 1:8.
✪ 3. tỷ lệ
在描述事物的协调程度方面
- 他 画 的 人物 比例 准确
- Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 男生 和 女生 的 比例 是 2 3
- Tỷ lệ nam và nữ là 2:3
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
比›