案例 ànlì
volume volume

Từ hán việt: 【án lệ】

Đọc nhanh: 案例 (án lệ). Ý nghĩa là: trường hợp; ví dụ. Ví dụ : - 这是一个典型案例。 Đây là một trường hợp điển hình.. - 他们讨论经营的案例。 Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.. - 她分享几个成功案例。 Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

Ý Nghĩa của "案例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

案例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường hợp; ví dụ

某种典型的犯罪事件的例子; 指医疗、教学、管理等方面的典型例子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng 案例 ànlì

    - Đây là một trường hợp điển hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 经营 jīngyíng de 案例 ànlì

    - Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng 几个 jǐgè 成功 chénggōng 案例 ànlì

    - Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案例

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng 案例 ànlì

    - Đây là một trường hợp điển hình.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 这个 zhègè 案例 ànlì

    - Chúng tôi phân tích trường hợp này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 经营 jīngyíng de 案例 ànlì

    - Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng 几个 jǐgè 成功 chénggōng 案例 ànlì

    - Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

  • volume volume

    - cóng 案例 ànlì zhōng 抽象 chōuxiàng chū 结论 jiélùn

    - Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 基于 jīyú 实际 shíjì de 案例 ànlì

    - Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa