Đọc nhanh: 简报范例 (giản báo phạm lệ). Ý nghĩa là: Thuyết trình mẫu. Ví dụ : - 我们先来看看一段简报范例 Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
简报范例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyết trình mẫu
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简报范例
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 工作简报
- báo cáo vắn tắt công việc.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
报›
简›
范›