苦痛 kǔtòng
volume volume

Từ hán việt: 【khổ thống】

Đọc nhanh: 苦痛 (khổ thống). Ý nghĩa là: đau khổ; sự chua cay; sự cay độc; dày vò; dằn vặt. Ví dụ : - 饱尝辛酸苦痛 nếm đủ cay chua khổ đau

Ý Nghĩa của "苦痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau khổ; sự chua cay; sự cay độc; dày vò; dằn vặt

痛苦; 身体或精神感到非常难受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦痛

  • volume volume

    - 痛苦 tòngkǔ 地吟 dìyín zhe

    - Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.

  • volume volume

    - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - zài 经历 jīnglì 巨大 jùdà de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.

  • volume volume

    - zài 手术 shǒushù hòu 非常 fēicháng 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau đơn sau khi phẫu thuật.

  • volume volume

    - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 痛苦 tòngkǔ de 根源 gēnyuán

    - Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao