艰贞 jiān zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【gian trinh】

Đọc nhanh: 艰贞 (gian trinh). Ý nghĩa là: kiên định; trước sau như một.

Ý Nghĩa của "艰贞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

艰贞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên định; trước sau như một

处境艰危而守正不移

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰贞

  • volume volume

    - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • volume volume

    - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • volume volume

    - 禀受 bǐngshòu le 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng hěn 艰难 jiānnán

    - Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng 十分 shífēn 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 艰难 jiānnán de 时刻 shíkè

    - Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ