Đọc nhanh: 艰虞 (gian ngu). Ý nghĩa là: khó khăn.
艰虞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn
困难忧患,指灾荒多,战乱频繁的年月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰虞
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他们 的 工作 很 艰难
- Công việc của bọn họ rất gian nan.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艰›
虞›