Đọc nhanh: 艰 (gian). Ý nghĩa là: khó khăn; khó. Ví dụ : - 艰苦。 gian khổ.. - 艰深。 thâm thuý; khó hiểu.. - 物力维艰。 khó khăn về vật lực.
艰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; khó
困难
- 艰苦
- gian khổ.
- 艰深
- thâm thuý; khó hiểu.
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 艰巨
- gian khổ; nặng nề
- 艰险
- khó khăn nguy hiểm
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 经历 了 艰难 的 时刻
- Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艰›