Đọc nhanh: 赫尔辛基 (hách nhĩ tân cơ). Ý nghĩa là: Hen-xin-ki; Helsinki (thủ đô Phần Lan).
✪ 1. Hen-xin-ki; Helsinki (thủ đô Phần Lan)
芬兰首都及最大的城市,位于该国的南方,濒临芬兰湾由瑞典国王古斯塔夫斯一世于1550年创建,1640年迁到现在的地址1809年,赫尔辛基随芬兰一道落入了俄国的统治下,1812年成为芬兰的首都,直到1917年芬兰宣布独立时,一直保持那种状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赫尔辛基
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
尔›
赫›
辛›