Đọc nhanh: 自我介绍 (tự ngã giới thiệu). Ý nghĩa là: tự giới thiệu; báo tên.
自我介绍 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự giới thiệu; báo tên
自己介绍自己的家世背景与学经历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我介绍
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 我 给 你 介绍 一 本书
- Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 她 的 自我介绍 很 有趣
- Phần tự giới thiệu của cô ấy rất thú vị.
- 他 把 新 方案 介绍 给 我
- Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
我›
绍›
自›