Đọc nhanh: 我先自我介绍一下,我叫陈光 (ngã tiên tự ngã giới thiệu nhất hạ ngã khiếu trần quang). Ý nghĩa là: Tôi xin tự giới thiệu; tôi tên là Trần Quang.
我先自我介绍一下,我叫陈光 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi xin tự giới thiệu; tôi tên là Trần Quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我先自我介绍一下,我叫陈光
- 大家 好 , 我来 介绍 一下
- Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
- 给 我 时间 , 我要 先 研究 一下
- Hãy cho tôi thời gian, tôi cần xem xét trước.
- 你 先 走 , 我 等 一下 就 来
- Bạn đi trước đi, tôi đợi một chút rồi đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
介›
先›
光›
叫›
我›
绍›
自›
陈›