Đọc nhanh: 我先自我介绍一下,我叫李月明 (ngã tiên tự ngã giới thiệu nhất hạ ngã khiếu lí nguyệt minh). Ý nghĩa là: Tôi xin tự giới thiệu; tôi tên là Lý Nguyệt Minh..
我先自我介绍一下,我叫李月明 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi xin tự giới thiệu; tôi tên là Lý Nguyệt Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我先自我介绍一下,我叫李月明
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 大家 好 , 我来 介绍 一下
- Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
- 给 我 时间 , 我要 先 研究 一下
- Hãy cho tôi thời gian, tôi cần xem xét trước.
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
介›
先›
叫›
我›
明›
月›
李›
绍›
自›