Đọc nhanh: 自觉性,自我意识性 (tự giác tính tự ngã ý thức tính). Ý nghĩa là: tự ý thức; tự giác.
自觉性,自我意识性 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự ý thức; tự giác
自觉的或有自我意识的性质或状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自觉性,自我意识性
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 我 觉得 很 别扭 , 不自在
- Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.
- 我 这 是 转述 老师 的话 , 不是 我 自己 的 意思
- tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 的 自我意识 很强
- Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 我 自觉 学到 了 很多 新 知识
- Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
意›
我›
自›
觉›
识›