自觉性,自我意识性 zìjué xìng, zìwǒ yìshí xìng
volume volume

Từ hán việt: 【tự giác tính tự ngã ý thức tính】

Đọc nhanh: 自觉性自我意识性 (tự giác tính tự ngã ý thức tính). Ý nghĩa là: tự ý thức; tự giác.

Ý Nghĩa của "自觉性,自我意识性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自觉性,自我意识性 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự ý thức; tự giác

自觉的或有自我意识的性质或状态

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自觉性,自我意识性

  • volume volume

    - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ 不自在 bùzìzai

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.

  • volume volume

    - zhè shì 转述 zhuǎnshù 老师 lǎoshī 的话 dehuà 不是 búshì 自己 zìjǐ de 意思 yìsī

    - tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.

  • volume volume

    - mǎi 舒适 shūshì de 睡衣 shuìyī gěi 自己 zìjǐ 性感 xìnggǎn 一点 yìdiǎn 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.

  • volume volume

    - de 自我意识 zìwǒyìshí 很强 hěnqiáng

    - Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 最具 zuìjù 挑战性 tiǎozhànxìng de 挑战 tiǎozhàn 莫过于 mòguòyú 提升 tíshēng 自我 zìwǒ

    - Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 学到 xuédào le 很多 hěnduō xīn 知识 zhīshí

    - Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.

  • - zuò wán 这个 zhègè 任务 rènwù hòu jiù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao