Đọc nhanh: 丰腴 (phong du). Ý nghĩa là: đẫy đà; nở nang, tươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạn, phương phi. Ví dụ : - 丰腴的酒席。 bữa tiệc thịnh soạn. - 牧场水草丰腴。 trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
丰腴 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đẫy đà; nở nang
丰盈1.
✪ 2. tươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạn
多而好
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
✪ 3. phương phi
(身体或身体的一部分) 胖得匀称好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰腴
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 丰姿
- phong thái
- 丰腴
- mập béo; mập ú; đầy đặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
腴›
Sung Túc, Đầy Đủ, Đầy Ắp, Đầy Đặn
Mập, Béo, Béo Phì
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
Lồi lõm; gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ; nhân vị chi vu; kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹; 人謂之樗; 其大本擁腫; 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn; người ta gọi nó là cây cây xư; gốc lớn nó lồi lõm; không đúng dây mực. Thô l