Đọc nhanh: 打肿脸充胖子 (đả thũng kiểm sung phán tử). Ý nghĩa là: phùng má giả làm người mập; mạo xưng là trang hảo hán, việc quá khả năng.
打肿脸充胖子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phùng má giả làm người mập; mạo xưng là trang hảo hán
夸大自己的能力
✪ 2. việc quá khả năng
要面子,硬撑着做力不能及的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打肿脸充胖子
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他 一脸 的 孩子气
- anh ấy trông còn trẻ măng.
- 他 一脸 的 孩子气
- mặt nó trông rất trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
子›
打›
肿›
胖›
脸›