Đọc nhanh: 肺气肿 (phế khí thũng). Ý nghĩa là: dãn phế quản; dãn phổi, thở hổn hển.
肺气肿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dãn phế quản; dãn phổi
一种出现在肺上局部的或普遍的状态,其特征为扩张,逐渐丧失弹性,终致肺小泡破裂,并伴有呼吸困难、干咳,经常心功能不足
✪ 2. thở hổn hển
马的慢性肺气肿,由于肺泡扩张过度而呼吸困难是本病主要特征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺气肿
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
肺›
肿›