Đọc nhanh: 发脾气 (phát bễ khí). Ý nghĩa là: phát cáu; nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh. Ví dụ : - 她累的时候就爱发脾气。 Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.. - 她总是无缘无故地发脾气。 Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.. - 他爸爸动不动就发脾气。 Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
发脾气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát cáu; nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh
因事情不如意而吵闹或骂人
- 她 累 的 时候 就 爱 发脾气
- Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.
- 她 总是 无缘无故 地 发脾气
- Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发脾气
✪ 1. 对/ 向/ 和 + A + 发脾气
nổi cáu với A
- 我 妈妈 对 我 发脾气
- Mẹ tôi nổi cáu với tôi.
- 他敢 向 我 发脾气 ?
- Anh ấy dám nổi giận với tôi?
So sánh, Phân biệt 发脾气 với từ khác
✪ 1. 发火 vs 发脾气
Giống:
- "发火" và "发脾气" là hai cụm động từ- tân ngữ, nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau, có thể thay thế cho nhau
Khác:
- "发脾气" có thể được thêm "大" vào phía trước, nhưng "发火" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发脾气
- 你 嫑 乱 发脾气
- Bạn không được tùy tiện nổi dậy.
- 偶尔 , 他 也 会 发脾气
- Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.
- 我 男友 不敢 对 我 发脾气
- Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 我 妈妈 对 我 发脾气
- Mẹ tôi nổi cáu với tôi.
- 我 今天 对 我 男友 发脾气
- Hôm nay tôi nổi nóng với bạn trai tôi.
- 她 累 的 时候 就 爱 发脾气
- Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
气›
脾›