发脾气 fā píqì
volume volume

Từ hán việt: 【phát bễ khí】

Đọc nhanh: 发脾气 (phát bễ khí). Ý nghĩa là: phát cáu; nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh. Ví dụ : - 她累的时候就爱发脾气。 Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.. - 她总是无缘无故地发脾气。 Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.. - 他爸爸动不动就发脾气。 Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.

Ý Nghĩa của "发脾气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

发脾气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát cáu; nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh

因事情不如意而吵闹或骂人

Ví dụ:
  • volume volume

    - lèi de 时候 shíhou jiù ài 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 动不动 dòngbùdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发脾气

✪ 1. 对/ 向/ 和 + A + 发脾气

nổi cáu với A

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma duì 发脾气 fāpíqi

    - Mẹ tôi nổi cáu với tôi.

  • volume

    - 他敢 tāgǎn xiàng 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy dám nổi giận với tôi?

So sánh, Phân biệt 发脾气 với từ khác

✪ 1. 发火 vs 发脾气

Giải thích:

Giống:
- "发火" và "发脾气" là hai cụm động từ- tân ngữ, nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau, có thể thay thế cho nhau
Khác:
- "发脾气" có thể được thêm "" vào phía trước, nhưng "发火" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发脾气

  • volume volume

    - báo luàn 发脾气 fāpíqi

    - Bạn không được tùy tiện nổi dậy.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì 发脾气 fāpíqi

    - Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.

  • volume volume

    - 男友 nányǒu 不敢 bùgǎn duì 发脾气 fāpíqi

    - Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • volume volume

    - 妈妈 māma duì 发脾气 fāpíqi

    - Mẹ tôi nổi cáu với tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān duì 男友 nányǒu 发脾气 fāpíqi

    - Hôm nay tôi nổi nóng với bạn trai tôi.

  • volume volume

    - lèi de 时候 shíhou jiù ài 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pái , Pí , Pì
    • Âm hán việt: Bài , Bễ , , Tỳ
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHHJ (月竹竹十)
    • Bảng mã:U+813E
    • Tần suất sử dụng:Cao