Đọc nhanh: 闹脾气 (náo bễ khí). Ý nghĩa là: cáu kỉnh; phát cáu; gắt; cáu.
闹脾气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáu kỉnh; phát cáu; gắt; cáu
发脾气;生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹脾气
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 她 总是 在 闹脾气
- Cô ấy luôn tỏ ra khó chịu.
- 她 闹 起 小 脾气
- Cô ấy tỏ ra nổi nóng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
脾›
闹›