Đọc nhanh: 坏脾气 (hoại bễ khí). Ý nghĩa là: xấu tính; hay nổi nóng, cáu kỉnh.
坏脾气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xấu tính; hay nổi nóng
以粗暴和易怒为标志的难于相处的情绪状态;难相处
✪ 2. cáu kỉnh
易怒,好使性子的性质或状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏脾气
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 这 人 脾气 很坏 , 容易 生事
- người này rất xấu tính, dễ sinh sự.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
气›
脾›