Đọc nhanh: 没脾气 (một bễ khí). Ý nghĩa là: không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng. Ví dụ : - 人家就是不让你进去,你不是也没脾气? họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
没脾气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không còn cách nào khác; chẳng đặng đừng
指无可奈何; 没有办法
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没脾气
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
没›
脾›