Đọc nhanh: 冰寒于水 (băng hàn ư thuỷ). Ý nghĩa là: hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý.
冰寒于水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý
见 (青出于蓝) 比喻学生胜过老师,后人胜过前人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰寒于水
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
冰›
寒›
水›