Đọc nhanh: 破胆寒心 (phá đảm hàn tâm). Ý nghĩa là: sợ hãi vì trí thông minh của một người.
破胆寒心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi vì trí thông minh của một người
to be scared out of one's wits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破胆寒心
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
- 他 的 心 此刻 充满 寒冷 感觉
- Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.
- 她 虚假 的 关心 让 我 心寒
- Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
⺗›
心›
破›
胆›