Đọc nhanh: 搞脏 (cảo tạng). Ý nghĩa là: làm bẩn; làm nhơ; phá rối, rác.
搞脏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm bẩn; làm nhơ; phá rối
踏来踏去地弄脏或乱扔东西;弄脏;弄得凌乱、不整洁或狼籍不堪
✪ 2. rác
使不干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞脏
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他们 得 找出 为什么 我 的 胰脏
- Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
脏›