搞脏 gǎo zàng
volume volume

Từ hán việt: 【cảo tạng】

Đọc nhanh: 搞脏 (cảo tạng). Ý nghĩa là: làm bẩn; làm nhơ; phá rối, rác.

Ý Nghĩa của "搞脏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搞脏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm bẩn; làm nhơ; phá rối

踏来踏去地弄脏或乱扔东西;弄脏;弄得凌乱、不整洁或狼籍不堪

✪ 2. rác

使不干净

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞脏

  • volume volume

    - 首都 shǒudū 河内 hénèi shì 祖国 zǔguó de 心脏 xīnzàng

    - Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gǎo xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 找出 zhǎochū 为什么 wèishíme de 胰脏 yízàng

    - Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搞定 gǎodìng le 旅行 lǚxíng de 计划 jìhuà

    - Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu 任务 rènwù 搞定 gǎodìng le

    - Họ đã hoàn thành hết tất cả.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 只想 zhǐxiǎng 工作 gōngzuò 搞好 gǎohǎo 从不 cóngbù 企求 qǐqiú 什么 shénme

    - Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao