Đọc nhanh: 昂 (ngang). Ý nghĩa là: ngẩng; ngóc; ngỏng (đầu), cao; đắt; đắt đỏ, mạnh mẽ; hiên ngang; phấn chấn. Ví dụ : - 他昂着头走过来。 Anh ấy ngẩng đầu đi đến.. - 小朋友昂着头,自信地回答。 Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.. - 这次旅行的费用很昂。 Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
昂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng; ngóc; ngỏng (đầu)
仰着 (头)
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
昂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao; đắt; đắt đỏ
高涨
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这个 品牌 的 包包 很 昂贵
- Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạnh mẽ; hiên ngang; phấn chấn
(情绪)高涨
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昂›