膵脏 cuì zàng
volume volume

Từ hán việt: 【tụy tạng】

Đọc nhanh: 膵脏 (tụy tạng). Ý nghĩa là: tuỵ tạng; tuyến tuỵ.

Ý Nghĩa của "膵脏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

膵脏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuỵ tạng; tuyến tuỵ

胰的旧称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膵脏

  • volume volume

    - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān hěn 肮脏 āngzāng

    - Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.

  • volume volume

    - de 心脏 xīnzàng 功能 gōngnéng 正常 zhèngcháng

    - Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.

  • volume volume

    - 首都 shǒudū 河内 hénèi shì 祖国 zǔguó de 心脏 xīnzàng

    - Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.

  • volume volume

    - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • volume volume

    - de 心脏病 xīnzāngbìng qīng 脸都膀 liǎndōubǎng le

    - bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - de jiǎo 那么 nàme zàng lèng yào 放在 fàngzài 床上 chuángshàng

    - Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Tuỵ
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTYJ (月廿卜十)
    • Bảng mã:U+81B5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp