Đọc nhanh: 愁肠寸断 (sầu trường thốn đoạn). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu.
愁肠寸断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo âu
忧愁的心肠断成了一寸一寸的形容极其焦虑而痛苦,难以言状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁肠寸断
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
愁›
断›
肠›