Đọc nhanh: 寸断 (thốn đoạn). Ý nghĩa là: đứt từng khúc; đau lòng; đau như cắt. Ví dụ : - 肝肠寸断(形容悲伤程度之深)。 đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
寸断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứt từng khúc; đau lòng; đau như cắt
断成许多小段也用于比喻悲伤
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸断
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›
断›