Đọc nhanh: 肝肠 (can trường). Ý nghĩa là: gan ruột; ruột gan. Ví dụ : - 肝肠欲裂 phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.. - 痛断肝肠 ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
肝肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gan ruột; ruột gan
肝和肠,多用于比喻
- 肝肠欲裂
- phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝肠
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 肝肠欲裂
- phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肝›
肠›