Đọc nhanh: 心如刀绞 (tâm như đao hào). Ý nghĩa là: cảm thấy đau như dao cứa vào tim (thành ngữ).
心如刀绞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy đau như dao cứa vào tim (thành ngữ)
to feel a pain like a knife being twisted in one's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心如刀绞
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 你 的 心率 如何
- Nhịp tim của bạn thế nào?
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
如›
⺗›
心›
绞›