Đọc nhanh: 穆斯林 (mục tư lâm). Ý nghĩa là: tín đồ đạo Hồi; tín đồ đạo Ít-xlam. Ví dụ : - 找出穆斯林的乔治·华盛顿 George Washington Hồi giáo là ai?
穆斯林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tín đồ đạo Hồi; tín đồ đạo Ít-xlam
伊斯兰教信徒 (阿拉伯:muslim)
- 找出 穆斯林 的 乔治 · 华盛顿
- George Washington Hồi giáo là ai?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穆斯林
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 像 普林斯 和 麦当娜 一样
- Như Prince hoặc Madonna.
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 普林斯顿 是 学 经贸 的
- Princeton là một trường thương mại.
- 找出 穆斯林 的 乔治 · 华盛顿
- George Washington Hồi giáo là ai?
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
林›
穆›