volume volume

Từ hán việt: 【túc】

Đọc nhanh: (túc). Ý nghĩa là: nghiêm túc, cung kính; trang nghiêm; kính trọng; nghiêm túc, quét sạch; dọn sạch; dập tắt. Ví dụ : - 他此刻很严肃。 Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.. - 老板很严肃。 Sếp rất nghiêm túc.. - 气氛变得严肃。 Bầu không khí trở nên nghiêm túc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm túc

严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此刻 cǐkè hěn 严肃 yánsù

    - Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn hěn 严肃 yánsù

    - Sếp rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 气氛 qìfēn 变得 biànde 严肃 yánsù

    - Bầu không khí trở nên nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cung kính; trang nghiêm; kính trọng; nghiêm túc

恭敬; 尊重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神情 shénqíng 肃然 sùrán

    - Diện mạo khá trang nghiêm.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yào yǒu 肃敬 sùjìng

    - Trong tâm phải có sự kính trọng.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 肃容 sùróng

    - Anh ấy có vẻ mặt nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quét sạch; dọn sạch; dập tắt

清除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 肃清残敌 sùqīngcándí

    - Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.

  • volume volume

    - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 肃清 sùqīng 隐患 yǐnhuàn

    - Cố gắng dọn sạch mối nguy hiểm ẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chấn chỉnh; chỉnh trang; chỉnh đốn

整饬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 肃整 sùzhěng 规章 guīzhāng

    - Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 肃整 sùzhěng 流程 liúchéng

    - Công ty đang chỉnh đốn quy trình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • volume volume

    - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 气氛 qìfēn 正式 zhèngshì qiě 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 肃然起敬 sùránqǐjìng

    - Khiến mọi người phải kính nể.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng hěn 严肃 yánsù

    - Ánh mắt của anh ấy rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - de yán 看起来 kànqǐlai hěn 严肃 yánsù

    - Nét mặt của anh ấy trông rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao