volume volume

Từ hán việt: 【mục.mặc】

Đọc nhanh: (mục.mặc). Ý nghĩa là: kính cẩn; cung kính, họ Mục. Ví dụ : - 穆言穆语皆恭敬。 Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.. - 态度穆穆很有礼。 Thái độ cung kính rất có lễ.. - 他姓穆。 Anh ấy họ Mục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính cẩn; cung kính

恭敬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穆言 mùyán 穆语 mùyǔ jiē 恭敬 gōngjìng

    - Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 穆穆 mùmù hěn yǒu

    - Thái độ cung kính rất có lễ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Mục

(Mù) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Mục.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Mục rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • volume volume

    - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • volume volume

    - 找出 zhǎochū 穆斯林 mùsīlín de 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn

    - George Washington Hồi giáo là ai?

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 穆穆 mùmù hěn yǒu

    - Thái độ cung kính rất có lễ.

  • volume volume

    - 去过 qùguò 穆棱 mùlíng ma

    - Bạn đã từng đến Mục Lăng chưa?

  • volume volume

    - xiǎng 穆棱 mùlíng 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đến Mục Lăng xem.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Mục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc , Mục
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDHAH (竹木竹日竹)
    • Bảng mã:U+7A46
    • Tần suất sử dụng:Cao