Đọc nhanh: 对外联络部 (đối ngoại liên lạc bộ). Ý nghĩa là: Ban đối ngoại của ủy ban trung ương CPC (tức là văn phòng đối ngoại của đảng cộng sản Trung Quốc).
对外联络部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban đối ngoại của ủy ban trung ương CPC (tức là văn phòng đối ngoại của đảng cộng sản Trung Quốc)
CPC central committee's external affairs department (i.e. Chinese communist party's foreign office)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外联络部
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
对›
络›
联›
部›