Đọc nhanh: 联盟 (liên minh). Ý nghĩa là: liên minh (giữa hai hay nhiều nước), liên minh (người, tập thể, giai cấp), liên đoàn. Ví dụ : - 工农联盟。 liên minh công nông.
✪ 1. liên minh (giữa hai hay nhiều nước)
两个或两个以上的国家为了共同行动而订立盟约所结成的集团
✪ 2. liên minh (người, tập thể, giai cấp)
指个人、集体或阶级的联合
- 工农联盟
- liên minh công nông.
✪ 3. liên đoàn
为促进某种共同事业的发展而组成的群众团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 工农联盟
- liên minh công nông.
- 工农联盟
- liên minh công nông
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 该党 可能 与 工党 重新 组成 新 的 联盟
- Có thể rằng đảng này sẽ tái hợp với Đảng Lao động để thành lập một liên minh mới.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盟›
联›