联袂 liánmèi
volume volume

Từ hán việt: 【liên duệ】

Đọc nhanh: 联袂 (liên duệ). Ý nghĩa là: dắt tay nhau; nắm tay nhau; cùng. Ví dụ : - 联袂而往。 nắm tay nhau cùng đi.. - 联袂而至。 dắt tay nhau đến.

Ý Nghĩa của "联袂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

联袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dắt tay nhau; nắm tay nhau; cùng

手拉着手, 比喻一同 (来、去等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - nắm tay nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联袂

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • volume volume

    - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - nắm tay nhau cùng đi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Anh ấy giữ liên lạc với công ty.

  • volume volume

    - 互联网 hùliánwǎng 改变 gǎibiàn le 这个 zhègè 时代 shídài

    - Internet đã thay đổi thời đại này.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • volume volume

    - 亲子 qīnzǐ jiān de 联系 liánxì shì 天然 tiānrán de

    - Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp