Đọc nhanh: 联袂 (liên duệ). Ý nghĩa là: dắt tay nhau; nắm tay nhau; cùng. Ví dụ : - 联袂而往。 nắm tay nhau cùng đi.. - 联袂而至。 dắt tay nhau đến.
联袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dắt tay nhau; nắm tay nhau; cùng
手拉着手, 比喻一同 (来、去等)
- 联袂 而往
- nắm tay nhau cùng đi.
- 联袂而至
- dắt tay nhau đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联袂
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 联袂而至
- dắt tay nhau đến.
- 联袂 而往
- kéo tay áo nhau cùng đi.
- 联袂 而往
- nắm tay nhau cùng đi.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
袂›