gěng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh.cánh.cạnh】

Đọc nhanh: (ngạnh.cánh.cạnh). Ý nghĩa là: cành; cuống; cọng, (Ngôn ngữ mạng) hài hước, thú vị, trò đùa, vươn thẳng; nghểnh; vươn; ngẩng. Ví dụ : - 高粱梗直立风中。 Cành cao lương đứng thẳng trong gió.. - 叶子的梗非常细长。 Cuống lá rất mảnh và dài.. - 你好有梗。 Bạn thật hài hước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cành; cuống; cọng

(梗儿) 某些植物的枝或茎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng gěng 直立 zhílì 风中 fēngzhōng

    - Cành cao lương đứng thẳng trong gió.

  • volume volume

    - 叶子 yèzi de gěng 非常 fēicháng 细长 xìcháng

    - Cuống lá rất mảnh và dài.

✪ 2. (Ngôn ngữ mạng) hài hước, thú vị, trò đùa

笑点、伏笔,或是有特别指涉含意或讽刺意涵的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo yǒu gěng

    - Bạn thật hài hước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè gěng ràng rén xiào 不停 bùtíng

    - Trò đùa này khiến người ta cười không ngừng.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vươn thẳng; nghểnh; vươn; ngẩng

挺直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梗着 gěngzhe tóu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.

  • volume volume

    - 梗着 gěngzhe 肩膀 jiānbǎng kàn 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.

✪ 2. trở ngại; cản trở

阻塞;妨碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河流 héliú bèi 垃圾 lājī 梗住 gěngzhù le

    - Dòng sông bị rác làm tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; thẳng thắn; cương trực (tính)

直爽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé 梗直 gěngzhí 做作 zuòzuo

    - Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.

  • volume volume

    - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

✪ 2. ngoan cố; bướng; bướng bỉnh

顽固

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo míng 梗着 gěngzhe 不愿 bùyuàn 道歉 dàoqiàn

    - Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 非常 fēicháng gěng tīng quàn

    - Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. (花/茶叶/菜/高粱/油菜)+梗

chỉ phần cuống hoặc thân của cây hoặc thực vật

Ví dụ:
  • volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • volume

    - 茶叶 cháyè gěng 散发 sànfà zhe 清香 qīngxiāng

    - Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • volume volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • volume volume

    - 横加 héngjiā 梗阻 gěngzǔ

    - ngang ngược hống hách

  • volume volume

    - xiǎo míng 说话 shuōhuà 梗直 gěngzhí 干脆 gāncuì

    - Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.

  • volume volume

    - 茶叶 cháyè gěng 散发 sànfà zhe 清香 qīngxiāng

    - Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng gěng 直立 zhílì 风中 fēngzhōng

    - Cành cao lương đứng thẳng trong gió.

  • volume volume

    - 河流 héliú bèi 垃圾 lājī 梗住 gěngzhù le

    - Dòng sông bị rác làm tắc nghẽn.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen lái 检查一下 jiǎncháyīxià 浆果 jiāngguǒ gěng 叶子 yèzi jiǎn diào

    - Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cánh , Cạnh , Ngạnh
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMLK (木一中大)
    • Bảng mã:U+6897
    • Tần suất sử dụng:Cao