Đọc nhanh: 梗 (ngạnh.cánh.cạnh). Ý nghĩa là: cành; cuống; cọng, (Ngôn ngữ mạng) hài hước, thú vị, trò đùa, vươn thẳng; nghểnh; vươn; ngẩng. Ví dụ : - 高粱梗直立风中。 Cành cao lương đứng thẳng trong gió.. - 叶子的梗非常细长。 Cuống lá rất mảnh và dài.. - 你好有梗。 Bạn thật hài hước.
梗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cành; cuống; cọng
(梗儿) 某些植物的枝或茎
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
✪ 2. (Ngôn ngữ mạng) hài hước, thú vị, trò đùa
笑点、伏笔,或是有特别指涉含意或讽刺意涵的东西
- 你好 有 梗
- Bạn thật hài hước.
- 这个 梗 让 人 笑 不停
- Trò đùa này khiến người ta cười không ngừng.
梗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vươn thẳng; nghểnh; vươn; ngẩng
挺直
- 她 梗着 头 不 说话
- Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
✪ 2. trở ngại; cản trở
阻塞;妨碍
- 河流 被 垃圾 梗住 了
- Dòng sông bị rác làm tắc nghẽn.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
梗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng; thẳng thắn; cương trực (tính)
直爽
- 她 性格 梗直 不 做作
- Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
✪ 2. ngoan cố; bướng; bướng bỉnh
顽固
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梗
✪ 1. (花/茶叶/菜/高粱/油菜)+梗
chỉ phần cuống hoặc thân của cây hoặc thực vật
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 横加 梗阻
- ngang ngược hống hách
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 河流 被 垃圾 梗住 了
- Dòng sông bị rác làm tắc nghẽn.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梗›