Đọc nhanh: 考核制度 (khảo hạch chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ sát hạch.
考核制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ sát hạch
是选拔优秀人才和合理使用人才的重要途径,是公务员任免、奖惩、职务升降的客观依据,是功绩制原则在公务员制度中的具体体现。《中华人民共和国公务员法》规定,按照管理权限和法定程序对公务员的德、能、勤、绩、廉,尤其是工作实绩进行全面考察和评价。分为平时考核和定期考核:平时考核是定期考核的基础,定期考核的结果分为优秀、称职、基本称职和不称职四个等次。是调整公务员职务、级别、工资以及公务员奖惩、培训、辞退的依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考核制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
度›
核›
考›